Thông số xe Vision 2023 Thể Thao liệu có khác biệt so với các phiên bản còn lại hay không? Cùng tìm hiểu tất tần tật về thông số xe Vision 2023 Thể Thao và đưa quyết định nên mua với các thông số xe Vision 2023 Thể Thao như vậy hay không thông qua bài viết dưới đây.
Thông số xe Vision 2023 Thể Thao bao gồm những thông số kỹ thuật xe về khối lượng, kích thước và các loại động cơ sử dụng cho xe cũng như các trang bị kỹ thuật khác. Đây là những thông số xe Vision 2023 Thể Thao giúp người mua có thể lựa chọn được dòng xe phù hợp với nhu cầu và mục đích khi mua.
Ở các thông số xe Vision 2023 Thể Thao sẽ có một số thông số quan trọng cần được chú ý và quan trọng mà chúng ta cần tìm hiểu trước khi mua như:
Các thông số xe Vision Thể Thao sẽ lớn hơn so với các phiên bản còn lại. Do đó, nếu là người có thể trạng hơi to con và cao ráo, các bạn nên cân nhắc tới các thông số xe Vision Thể Thao này, còn ngược lại nếu có dáng người thấp và nhỏ con thì các bạn có thể cân nhắc đến các phiên bản Vision 2023 khác có các thông số xe Vision sẽ nhỏ hơn so với phiên bản các thông số xe Vision 2023 Thể Thao.
Thông số xe Vision 2023 Thể Thao cụ thể sẽ được liệt kê chi tiết bên dưới. Các thông số xe Vision 2023 Thể Thao trên đã được liệt kê đầy kê đầy đủ đúng với những thông số mà Honda Việt Nam công bố chính thức trên trang web của mình. Các thông số xe Vision 2023 Thể Thao chính thức được bán tại các đại lý và cửa hàng cũng đều sẽ có các thông số xe như vậy, quý khách cần lưu ý tìm kiếm địa chỉ bán xe Vision Thể Thao uy tín và chính hãng để được đảm bảo chất lượng.
Khối lượng bản thân |
98 kg |
Dài x Rộng x Cao |
1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.277 mm |
Độ cao yên |
785 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
130 mm |
Dung tích bình xăng |
4,9 L |
Kích cỡ lớp trước/ sau |
80/90-16M/C43P/ 90/90-14M/C46P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa |
6,59 kW/7.500 rpm |
Dung tích nhớt máy |
Sau khi xả 0,65 L Sau khi rã máy 0,8 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
1,85 l/100km |
Loại truyền động |
Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Moment cực đại |
9,29 N.m/6.000 rpm |
Dung tích xy-lanh |
109,5 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông |
47,0x63,1 mm |
Tỷ số nén |
10,0:1 |
Với những thông số xe Vision 2023 Thể Thao ở bảng phía trên bạn có thể xem xét và tìm hiểu xem liệu Vision phiên bản này có phù hợp với mục đích và nhu cầu của bản thân hay không. Bạn có thể tìm hiểu về các thông số của các dòng xe khác tại đây.
Thông số xe Vision 2023 Thể Thao sẽ có một số thông số khá khó hiểu bên cạnh các thông số đơn giản như loại động cơ, kích thước,... Bên dưới sẽ là những giải thích chi tiết cho các thông số xe Vision 2023 Thể Thao cho bảng thông số ở phía trên để mọi người cùng nắm được và lựa chọn được.
Dựa trên các thông số xe Vision 2023 Thể Thao bạn đã có thể lựa chọn và xem xét xem Vision phiên bản Thể Thao 2023 có phù hợp không và lựa chọn thêm những dòng xe khác dựa trên những giải thích về các thông số xe Vision 2023 Thể Thao và lựa chọn địa điểm mua xe phù hợp.
Nam Tiến Dĩ An: Số 338 Trần Hưng Đạo, KP. Đông B, Phường Đông Hòa, Dĩ An, TP Dĩ An, Bình Dương
Nam Tiến Quận 12: Số 21A Nguyễn Ảnh Thủ, KP2, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
Nam Tiến Bình Tân: Số 463B Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP.HCM (Đại lý Yamaha chính hãng ủy nhiệm của tập đoàn Yamaha Motor Việt Nam)
Nam Tiến Hóc Môn: Số 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM
Nam Tiến Nhơn Trạch: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai
Nam Tiến Bến Cam: tọa lạc tại 360 Lý Thái Tổ, ấp Bến Sắn, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
© Xe máy nam tiến. Thiết kế bởi Nguyễn phạm solution