Dưới đây là bảng tính chi phí tham khảo cho một số mẫu xe Honda:
Xem thêm: Mua xe AB giá tốt
Mua xe Honda trả góp cần trả trước bao nhiêu?
Mẫu xe |
Giá xe tham khảo (VND) |
Số tiền trả trước (30%) |
Số tiền vay |
Lãi suất (%) |
Thời gian vay |
Số tiền góp hàng tháng (12 tháng) |
Số tiền góp hàng tháng (24 tháng) |
Số tiền góp hàng tháng (36 tháng) |
Honda Wave Alpha |
18,000,000 |
5,400,000 |
12,600,000 |
12% |
12 tháng |
1,186,000 |
650,000 |
466,000 |
Honda Vision |
35,000,000 |
10,500,000 |
24,500,000 |
11% |
12 tháng |
2,275,000 |
1,300,000 |
950,000 |
Honda Lead 125 |
40,000,000 |
12,000,000 |
28,000,000 |
12% |
12 tháng |
2,626,000 |
1,500,000 |
1,100,000 |
Honda SH Mode |
55,000,000 |
16,500,000 |
38,500,000 |
12% |
12 tháng |
3,617,000 |
2,000,000 |
1,460,000 |
Honda SH 125i |
85,000,000 |
25,500,000 |
59,500,000 |
11% |
12 tháng |
5,621,000 |
3,200,000 |
2,330,000 |
Lưu ý: Đây là bảng tính tham khảo, các số liệu có thể thay đổi tùy vào chính sách của từng tổ chức tài chính và thỏa thuận giữa khách hàng và tổ chức cho vay.
Tùy vào cách thức vay trả góp khi mua xe mà thủ tục mua xe Honda trả góp bao gồm 1 trong các giấy tờ bạn cần chuẩn bị như sau:
Xem thêm: Vision 2024 giá mới nhất
Hệ thống Nam Tiến hỗ trợ mua xe Honda trả góp nhanh chóng
Giấy tờ cá nhân:
Căn cước công dân có gắn chip.
Sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ tạm trú.
Giấy tờ chứng minh thu nhập:
Bảng lương hoặc hợp đồng lao động.
Sao kê tài khoản ngân hàng trong 3 tháng gần nhất.
Thanh toán số tiền trả trước:
Số tiền cần trả trước dao động trong khoảng từ 20% đến 50% tổng giá trị xe.
Thông thường, với xe Vision bạn có thể chuẩn bị từ 6 đến 10 triệu đồng là đủ điều kiện thanh toán trước.
Nam Tiến Dĩ An: Số 338 – Đường Trần Hưng Đạo, Khu Phố Đông B – Phường Đông Hòa – Thành Phố Dĩ An – Tỉnh Bình Dương.
Nam Tiến Quận 12: Số 21A – Đường Nguyễn Ảnh Thủ, Khu Phố 2 – Phường Hiệp Thành – Quận 12 – Thành Phố Hồ Chí Minh.
Nam Tiến Bình Tân: Số 463B – Đường Nguyễn Thị Tú – Phường Bình Hưng Hòa B – Quận Bình Tân – Thành Phố Hồ Chí Minh (Đại lý Yamaha chính hãng ủy nhiệm của tập đoàn Yamaha Motor Việt Nam).
Nam Tiến Hóc Môn: Số 385 – Đường Tô Ký – Ấp Mới 1 – Xã Tân Xuân – Huyện Hóc Môn – Thành Phố Hồ Chí Minh.
Nam Tiến Nhơn Trạch: Số 720 – Đường Hùng Vương – Khu Phố Phước Hiệp – Thị Trấn Hiệp Phước – Huyện Nhơn Trạch – Tỉnh Đồng Nai.
Nam Tiến Bến Cam: Số 360 – Đường Lý Thái Tổ – Ấp Bến Sắn – Xã Phước Thiền – Huyện Nhơn Trạch – Tỉnh Đồng Nai.
Địa chỉ mua xe Honda trả góp uy tín tại Nam Tiến
Bảng giá xe máy Honda hôm nay tháng 12/2024 có giá bán được đánh giá đã giảm so với trước. Dưới đây là chi tiết giá xe máy Honda theo từng dòng để bạn tham khảo:
Xem thêm: Honda Việt Nam chính hãng
Bảng giá xe máy Honda mới nhất
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 12/2024 |
||
Giá xe Honda Vision 2025 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh |
Vision 2025 bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey) |
31.310.182 |
34.500.000 |
Vision 2025 bản Cao cấp có Smartkey |
32.979.273 |
36.000.000 |
Vision 2025 bản Đặc biệt có Smartkey |
34.353.818 |
38.000.000 |
Vision 2025 bản Thể thao có Smartkey |
36.612.000 |
41.000.000 |
Vision 2025 Retro bản Cổ điển có Smartkey |
36.612.000 |
41.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2025 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh |
Air Blade 125 bản Tiêu Chuẩn |
42.012.000 |
47.500.000 |
Air Blade 125 bản Cao cấp |
42.502.909 |
48.000.000 |
Air Blade 125 bản Đặc biệt |
43.190.182 |
49.500.000 |
Air Blade 125 bản Thể thao |
43.681.091 |
50.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu chuẩn |
56.690.000 |
63.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Cao cấp |
57.190.000 |
64.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Đặc biệt |
57.890.000 |
67.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Thể thao |
58.390.000 |
68.000.000 |
Giá xe Honda Vario 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh |
Vario 160 CBS bản Tiêu Chuẩn |
51.990.000 |
54.500.000 |
Vario 160 CBS bản Cao Cấp |
52.490.000 |
55.000.000 |
Vario 160 ABS bản Đặc biệt |
55.990.000 |
60.500.000 |
Vario 160 ABS bản Thể thao |
56.490.000 |
61.000.000 |
Vario 125 2024 bản Đặc biệt |
41.490.000 |
48.500.000 |
Vario 125 2024 bản Thể Thao |
41.990.000 |
49.500.000 |
Giá xe Honda Lead 2025 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh |
Lead 125 bản Tiêu chuẩn |
39.557.455 |
48.600.000 |
Lead 125 bản Cao cấp |
41.717.455 |
50.600.000 |
Lead 125 bản Đặc biệt ABS |
45.644.727 |
53.600.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh |
SH Mode 2024 bản Tiêu chuẩn CBS |
57.132.000 |
60.500.000 |
SH Mode 2024 bản Cao cấp ABS |
62.139.273 |
69.500.000 |
SH Mode 2024 bản Đặc biệt ABS |
63.317.455 |
75.500.000 |
SH Mode 2024 bản Thể thao ABS |
63.808.363 |
76.500.000 |
Giá xe Honda SH 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh |
SH 125i phanh CBS 2024 |
73.921.091 |
83.000.000 |
SH 125i phanh ABS 2024 |
81.775.637 |
90.000.000 |
SH 125i ABS bản Đặc biệt 2024 |
82.953.818 |
91.000.000 |
SH 125i ABS bản Thể thao 2024 |
83.444.727 |
93.000.000 |
SH 160i phanh CBS 2024 |
92.490.000 |
102.000.000 |
SH 160i phanh ABS 2024 |
100.490.000 |
112.000.000 |
SH 160i ABS bản Đặc biệt 2024 |
101.490.000 |
113.000.000 |
SH 160i ABS bản Thể thao 2024 |
102.190.000 |
116.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2025 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh |
SH350i phiên bản Cao cấp |
151.190.000 |
163.000.000 |
SH350i phiên bản Đặc biệt |
152.190.000 |
164.000.000 |
SH350i phiên bản Thể thao |
152.690.000 |
165.000.000 |
Bảng giá xe số Honda tháng 12/2024 |
||
Giá xe Honda Wave 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh |
Wave Alpha 2024 bản Tiêu chuẩn |
17.859.273 |
23.000.000 |
Wave Alpha 2024 bản Đặc biệt |
18.448.363 |
23.500.000 |
Wave Alpha Cổ điển 2025 |
18.939.273 |
24.000.000 |
Wave RSX 2024 bản phanh cơ vành nan hoa |
22.032.000 |
26.000.000 |
Wave RSX 2024 bản phanh đĩa vành nan hoa |
23.602.909 |
27.000.000 |
Wave RSX 2024 bản Phanh đĩa vành đúc |
25.566.545 |
29.000.000 |
Giá xe Honda Blade 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh |
Blade 110 bản Tiêu chuẩn |
18.900.000 |
22.600.000 |
Blade 110 bản Đặc biệt |
20.470.000 |
23.700.000 |
Blade 110 bản Thể thao |
21.943.636 |
25.200.000 |
Giá xe Honda Future 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh |
Future 125 Fi bản tiêu chuẩn vành nan hoa |
30.524.727 |
37.000.000 |
Future 125 Fi bản Cao cấp vành đúc |
31.702.909 |
39.000.000 |
Future 125 Fi bản Đặc biệt vành đúc |
32.193.818 |
39.500.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh |
Super Cub C125 Fi Tiêu chuẩn |
86.292.000 |
94.500.000 |
Super Cub C125 Fi Đặc biệt |
87.273.818 |
95.500.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 12/2024 |
||
Giá xe Winner X 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh |
Winner X 2024 bản Tiêu chuẩn CBS |
46.160.000 |
38.000.000 |
Winner X 2024 ABS bản Thể thao |
50.560.000 |
40.500.000 |
Winner X 2024 ABS bản Đặc biệt |
50.060.000 |
42.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh |
CBR150R bản Tiêu chuẩn (Đen Đỏ) |
72.290.000 |
79.600.000 |
CBR150R bản Thể thao (Đen) |
73.790.000 |
81.000.000 |
CBR150R bản Đặc biệt (Đen xám) |
73.290.000 |
80.600.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên còn tùy thuộc vào khu vực, đại lý bán hàng và chương trình khuyến mãi.
Theo ghi nhận từ các nguồn, mức lãi suất hiện tại khi mua trả góp xe máy Honda dao động từ 0 - 2.92%/ tháng.
Tùy vào loại giấy tờ bạn có thể cung cấp và lịch sử giao dịch mà mức lãi suất có thể thay đổi khi đi mua xe trả góp.
Xem thêm: Giá vận chuyển xe máy mới nhất
Lãi suất vay trả góp mua xe Honda tốt nhất
Trường hợp vay trả góp mua xe Honda bằng thẻ tín dụng, bạn cũng có cơ hội hưởng lãi suất 0% từ các ngân hàng như ACB, Techcombank, VPBank, OCB,...
Ngoài ra còn có một số tổ chức tài chính áp dụng lãi suất cực kỳ tốt qua thẻ tín dụng như:
- MCredit với lãi suất từ 1.39%/tháng.
- Home Credit với lãi suất từ 1.39%/tháng.
- HDSaiSon với lãi suất từ 1,03%/tháng.
- FeCredit từ với lãi suất 1,75%/tháng.
Như vậy, mua xe Honda trả góp là hình thức thanh toán linh hoạt, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
Hy vọng qua bài viết bạn đã hiểu rõ quy trình và chuẩn bị kỹ lưỡng là yếu tố giúp bạn dễ dàng sở hữu chiếc xe mơ ước.
Liên hệ ngay với hệ thống Nam Tiến để được tư vấn mua xe Honda trả góp lãi suất thấp nhất qua thông tin:
Hotline báo giá: 1900 2145
Website: xemaynamtien.vn
Tik tok: tiktok.com/@namtien.motor
Fanpage Facebook: facebook.com/namtienmotor
Nam Tiến Dĩ An: Số 338 Trần Hưng Đạo, KP. Đông B, Phường Đông Hòa, Dĩ An, TP Dĩ An, Bình Dương
Nam Tiến Quận 12: Số 21A Nguyễn Ảnh Thủ, KP2, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
Nam Tiến Bình Tân: Số 463B Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP.HCM (Đại lý Yamaha chính hãng ủy nhiệm của tập đoàn Yamaha Motor Việt Nam)
Nam Tiến Hóc Môn: Số 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM
Nam Tiến Nhơn Trạch: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai
Nam Tiến Bến Cam: Số 360 Lý Thái Tổ, ấp Bến Sắn, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
Nam Tiến Nhà Bè: Số 770 Nguyễn Văn Tạo, Hiệp phước, Nhà Bè, TP.Hồ Chí Minh
© Xe máy nam tiến. Thiết kế bởi Nguyễn phạm solution