Honda đã công bố thiết kế, tính năng và giá xe SH 2025 đề xuất trên toàn khu vực. Song đến tay người tiêu dùng, giá thành sẽ có sự chênh lệch nhất định, từ 7 - 12 triệu VNĐ, tùy theo phiên bản, tùy chọn màu, đại lý và khu vực phân phối.
Bắt đầu từ tháng 1/2025, Honda chính thức tung ra thị trường các phiên bản SH mới nhất. Mức giá niêm yết trong thời gian này về cơ bản không thay đổi nhiều, song có sự chênh lệch đáng kể với giá bán thực tế.
Ảnh 1 - Giá SH 2025 do Honda đề xuất
Cụ thể:
Phiên bản |
Màu sắc |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Giá đại lý (VNĐ) |
SH125i bản Tiêu chuẩn |
Đen |
73.921.091 |
81.000.000 |
Trắng đen |
73.921.091 |
81.000.000 |
|
SH125i bản Cao cấp |
Trắng đen |
81.775.637 |
89.000.000 |
Đỏ đen |
81.775.637 |
89.000.000 |
|
SH125i bản Đặc biệt |
Đen |
82.953.818 |
91.000.000 |
SH125i bản Thể thao |
Xám đen |
83.444.727 |
92.000.000 |
Đỏ đen |
83.444.727 |
92.000.000 |
|
SH 160i bản Tiêu chuẩn |
Đen |
92.490.000 |
102.000.000 |
Đỏ đen |
92.490.000 |
102.000.000 |
|
Trắng đen |
92.490.000 |
102.000.000 |
|
SH160i bản Cao cấp |
Trắng đen |
100.490.000 |
110.000.000 |
Đỏ đen |
100.490.000 |
110.000.000 |
|
SH160i bản Đặc biệt |
Đen |
102.190.000 |
112.000.000 |
SH160i bản Thể thao |
Xám đen |
102.190.000 |
114.000.000 |
SH350i bản Cao cấp |
Trắng đen |
151.190.000 |
162.900.000 |
SH350i bản Đặc biệt |
Xám đen |
152.190.000 |
163.900.000 |
SH350i bản Thể thao |
Xám đen |
152.690.000 |
164.500.000 |
Xanh đen |
152.690.000 |
164.500.000 |
*Nguồn: Honda
Xem thêm: Giá các dòng xe số
So với phiên bản SH 125i, dòng 160i thường xuyên trong tình trạng thiếu hàng nên có mức giá chênh lệch đáng kể. Tùy thuộc phiên bản, mức giá có thể dao động từ 102 - 109 triệu VNĐ, ghi nhận tại Hà Nội và TP.HCM.
Phiên bản |
Giá tham khảo (VNĐ) |
Tiêu chuẩn |
101.500.000 |
Cao cấp |
103.900.000 |
Đặc biệt |
109.000.000 |
Thể thao |
110.500.000 |
Ảnh 2 - Giá SH160i dao động từ 101 - 110 triệu VNĐ
SH125i có mức giá mềm hơn 160i nhưng không được đánh giá cao về tính năng tiết kiệm nhiên liệu. Bảng giá cơ bản dao động từ 72 - 82 triệu đồng.
Phiên bản |
Giá tham khảo (VNĐ) |
Tiêu chuẩn |
72.000.000 |
Cao cấp |
79.000.000 |
Đặc biệt |
81.200.000 |
Thể thao |
82.500.000 |
Giá lăn bánh giữa khu vực I, II và III có mức chênh lệch nhất định. Tổng chi phí cuối cùng bạn cần trả bao gồm giá xe SH + thuế trước bạ + phí biển số + bảo hiểm dân sự.
Theo quy định hiện hành, thuế trước bạ của các mẫu xe SH dao động từ 2 - 5%/tổng giá xe. Trong phần nội dung này, Đại lý Nam Tiến sẽ cung cấp giá ra biển SH tại 2 thành phố lớn là Hà Nội và TP.HCM.
Tùy chọn màu |
Giá lăn bánh (VNĐ) |
|
Giá xe SH 2025 bản 160i |
Đặc biệt đen |
114.175.000 |
Cao cấp đỏ đen |
114.175.000 |
|
Cao cấp trắng đen |
115.175.000 |
|
Thể thao xám đen |
115.675.000 |
|
Giá SH 125i |
Tiêu chuẩn đỏ đen |
86.230.000 |
Tiêu chuẩn trắng đen |
85.730.000 |
|
Đặc biệt đen |
93.745.000 |
|
Thể thao xám đen |
93.745.000 |
Giá lăn bánh các phiên bản xe SH tại các thành phố khu vực 2 dao động từ 83 - trên 112 triệu VNĐ. Giảm tiếp 6 - 7 triệu khi ra biển tại các thị xã, huyện thuộc khu vực III.
Phiên bản 125i, 160i là các dòng xe SH được yêu thích của hãng Honda. Trong năm 2025 hãng sản xuất có sự đổi mới về tem xe và cách phối màu trên 2 phiên bản Đặc Biệt và Thể Thao.
Ảnh 3 - Phối màu và thiết kế mới trên SH bản Đặc Biệt và Thể Thao
Hệ thống khung sườn treo máy tiên tiến, đảm bảo xe vận hành ổn định, mang lại trải nghiệm di chuyển linh hoạt trước điều kiện giao thông nước ta.
Hai bên hông thân xe được trang trí với cụm logo “SH” và con số phiên bản “160i” hoặc “125i”. Màu tem được chuyển thành màu đỏ, tạo sự tương phản cho thị giác, nâng cấp hơn nữa tính thẩm mỹ cho mẫu xe.
Ảnh 4 - Cụm logo “SH” nâng cao tinh thần thẩm mỹ
Màn hiển thị LCD cũng được làm mới với 4 phần chính, màn trung tâm, màn nhỏ phía dưới và 2 bên đèn báo chức năng. Chủ phương tiện dễ dàng nắm bắt được thông tin về tốc độ, mức tiêu hao nhiên liệu, đèn báo rẽ, đèn pha,...
Ảnh 5 - Màn LCD hiển thị thông tin tốc độ, nhiên liệu, đèn xe,...
Động cơ eSP+4 mạnh mẽ, giúp khả năng vận hành vượt trội hơn. Song vẫn đảm bảo yếu tố tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
Ảnh 6 - SH 2025 được trang bị động cơ eSP+4 mạnh mẽ
Giá SH 2025 luôn thay đổi theo từng ngày, bạn có thể theo dõi sự biến động để mua được xe giá tốt nhất. Hoặc lựa chọn mua tại các khu vực 2 hoặc 3, giảm chi phí ban đầu.
Trước tiên, SH125i và SH160i là xe nhập khẩu nên có mức giá nhỉnh hơn các dòng xe Honda khác. Ngoài ra còn có các yếu tố ảnh hưởng khác như tính năng, động cơ, tiện ích, công nghệ tiên tiến được tích hợp.
Bảng giá xe SH 125i 2025 lăn bánh tại khu vực III như sau:
Phiên bản |
Giá lăn bánh (VNĐ) |
Tiêu chuẩn Đỏ Đen |
80.470.000 |
Tiêu chuẩn Trắng Đen |
79.960.000 |
Đặc biệt Đen |
87.610.000 |
Thể thao Xám Đen |
87.610.000 |
Giá phiên bản 160i ở khu vực thị xã cũng thay đổi theo tùy chọn màu:
Phiên bản |
Giá lăn bánh (VNĐ) |
Tiêu chuẩn Đen |
107.900.000 |
Cao cấp Đỏ Đen |
107.900.000 |
Cao cấp Trắng Đen |
108.920.000 |
Thể thao Xám Đen |
109.430.000 |
Nam Tiến Dĩ An: Số 338 Trần Hưng Đạo, KP. Đông B, Phường Đông Hòa, Dĩ An, TP Dĩ An, Bình Dương
Nam Tiến Quận 12: Số 21A Nguyễn Ảnh Thủ, KP2, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
Nam Tiến Bình Tân: Số 463B Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP.HCM (Đại lý Yamaha chính hãng ủy nhiệm của tập đoàn Yamaha Motor Việt Nam)
Nam Tiến Hóc Môn: Số 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM
Nam Tiến Nhơn Trạch: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai
Nam Tiến Bến Cam: Số 360 Lý Thái Tổ, ấp Bến Sắn, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
Nam Tiến Nhà Bè: Số 770 Nguyễn Văn Tạo, Hiệp phước, Nhà Bè, TP.Hồ Chí Minh
© Xe máy nam tiến. Thiết kế bởi Nguyễn phạm solution