Tải app trên Android Tải app trên iOS
Tin tức
Xem tất cả
0 0

HOTLINE

19002145
DANH MỤC SẢN PHẨM

Giá xe SH 160 2025 mới nhất 


Giá xe SH 160 2025 mới nhất 

Ngày đăng: 24/01/2025

Giá xe SH 160 2025 mới nhất hiện nay 

Dưới đây là bảng giá tham khảo cho 4 phiên bản của dòng xe Honda SH160 2025 (Tiêu Chuẩn, Cao Cấp, Đặc Biệt, Thể Thao) dựa trên thông tin tổng hợp từ các nguồn:

Phiên bản

Loại phanh

Giá đề xuất (VNĐ)

Giá đại lý tham khảo (VNĐ)

SH160 2025 Tiêu Chuẩn

CBS

91 – 93 triệu

95 – 98 triệu

SH160 2025 Cao Cấp

ABS

96 – 98 triệu

99 – 102 triệu

SH160 2025 Đặc Biệt

ABS

97 – 99 triệu

100 – 103 triệu

SH160 2025 Thể Thao

ABS

98 – 100 triệu

101 – 105 triệu

Xem thêm: Xe tay ga Honda 

gia-xe-sh160-2025

Chi phí “lăn bánh” xe SH160 2025 theo khu vực

Bảng chi phí “lăn bánh” Honda SH160 2025 tham khảo 

STT

Tỉnh/Thành phố

LPTB (%)

Phí biển số (VNĐ)

Tổng lăn bánh (VNĐ, ước tính)

1

An Giang

2%

800.000

102.866.000

2

Bà Rịa – Vũng Tàu

2%

800.000

102.866.000

3

Bạc Liêu

2%

800.000

102.866.000

4

Bắc Kạn

2%

800.000

102.866.000

5

Bắc Giang

2%

800.000

102.866.000

6

Bắc Ninh

2%

800.000

102.866.000

7

Bến Tre

2%

800.000

102.866.000

8

Bình Dương

2%

800.000

102.866.000

9

Bình Định

2%

800.000

102.866.000

10

Bình Phước

2%

800.000

102.866.000

11

Bình Thuận

2%

800.000

102.866.000

12

Cà Mau

2%

800.000

102.866.000

13

Cao Bằng

2%

800.000

102.866.000

14

Cần Thơ

5%

1.000.000

106.066.000

15

Đà Nẵng

5%

1.000.000

106.066.000

16

Đắk Lắk

2%

800.000

102.866.000

17

Đắk Nông

2%

800.000

102.866.000

18

Điện Biên

2%

800.000

102.866.000

19

Đồng Nai

2%

800.000

102.866.000

20

Đồng Tháp

2%

800.000

102.866.000

21

Gia Lai

2%

800.000

102.866.000

22

Hà Giang

2%

800.000

102.866.000

23

Hà Nam

2%

800.000

102.866.000

24

Hà Nội

5%

4.000.000

109.066.000

25

Hà Tĩnh

2%

800.000

102.866.000

26

Hải Dương

2%

800.000

102.866.000

27

Hải Phòng

5%

1.000.000

106.066.000

28

Hậu Giang

2%

800.000

102.866.000

29

Hòa Bình

2%

800.000

102.866.000

30

Hưng Yên

2%

800.000

102.866.000

31

Khánh Hòa

2%

800.000

102.866.000

32

Kiên Giang

2%

800.000

102.866.000

33

Kon Tum

2%

800.000

102.866.000

34

Lai Châu

2%

800.000

102.866.000

35

Lạng Sơn

2%

800.000

102.866.000

36

Lào Cai

2%

800.000

102.866.000

37

Lâm Đồng

2%

800.000

102.866.000

38

Long An

2%

800.000

102.866.000

39

Nam Định

2%

800.000

102.866.000

40

Nghệ An

2%

800.000

102.866.000

41

Ninh Bình

2%

800.000

102.866.000

42

Ninh Thuận

2%

800.000

102.866.000

43

Phú Thọ

2%

800.000

102.866.000

44

Phú Yên

2%

800.000

102.866.000

45

Quảng Bình

2%

800.000

102.866.000

46

Quảng Nam

2%

800.000

102.866.000

47

Quảng Ngãi

2%

800.000

102.866.000

48

Quảng Ninh

2%

800.000

102.866.000

49

Quảng Trị

2%

800.000

102.866.000

50

Sóc Trăng

2%

800.000

102.866.000

51

Sơn La

2%

800.000

102.866.000

52

Tây Ninh

2%

800.000

102.866.000

53

Thái Bình

2%

800.000

102.866.000

54

Thái Nguyên

2%

800.000

102.866.000

55

Thanh Hóa

2%

800.000

102.866.000

56

Thừa Thiên Huế

2%

800.000

102.866.000

57

Tiền Giang

2%

800.000

102.866.000

58

Trà Vinh

2%

800.000

102.866.000

59

Tuyên Quang

2%

800.000

102.866.000

60

Vĩnh Long

2%

800.000

102.866.000

61

Vĩnh Phúc

2%

800.000

102.866.000

62

Yên Bái

2%

800.000

102.866.000

63

TP. Hồ Chí Minh

5%

4.000.000

109.066.000

Trong bảng trên, Hà Nội và TP.HCM được tính phí trước bạ 5% và phí biển số ~4.000.000 VNĐ.
Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ tạm tính 5% lệ phí trước bạ nhưng phí biển số ~1.000.000 VNĐ.
Các địa phương khác tạm tính 2% lệ phí trước bạ và biển số ~800.000 VNĐ.

gia-sh160-2025

Xem thêm: Mua xe Nam Tiến 

Mua SH160 2025 trả góp

Bảng giá Mua xe SH160 2025 trả góp (Tham khảo)

Có thể bạn quan tâm: Mua SH160 2023 hay SH 160 2024

Phương án

Trả trước

Số tiền trả trước (VNĐ)

Khoản vay (VNĐ)

Kỳ hạn (tháng)

Tiền gốc + lãi / tháng (VNĐ)

Tổng tiền trả góp (VNĐ)

PA1: Trả trước 30%

30%

30.000.000

70.000.000

12

~6.220.000

~74.640.000

       

24

~3.460.000

~83.040.000

       

36

~2.420.000

~87.120.000

PA2: Trả trước 40%

40%

40.000.000

60.000.000

12

~5.330.000

~63.960.000

       

24

~2.960.000

~71.040.000

       

36

~2.070.000

~74.520.000

PA3: Trả trước 50%

50%

50.000.000

50.000.000

12

~4.440.000

~53.280.000

       

24

~2.470.000

~59.280.000

       

36

~1.730.000

~62.280.000

 

Bạn cần cộng thêm lệ phí trước bạ, phí cấp biển số, bảo hiểm TNDS... để tính tổng số tiền mua xe.

sh160-2025

Xem thêm: SH160 2025 ra mắt có gì mới 

 

Quay thưởng 100% trúng

Bảng giá xe hôm nay

Cửa Hàng Xe Máy Nam Tiến

Nam Tiến Dĩ An: Số 338 Trần Hưng Đạo, KP. Đông B, Phường Đông Hòa, Dĩ An, TP Dĩ An, Bình Dương

Nam Tiến Quận 12: Số 21A Nguyễn Ảnh Thủ, KP2, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM

Nam Tiến Bình Tân: Số 463B Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP.HCM (Đại lý Yamaha chính hãng ủy nhiệm của tập đoàn Yamaha Motor Việt Nam)

Nam Tiến Hóc Môn: Số 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM

Nam Tiến Nhơn Trạch: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai

Nam Tiến Bến Cam: Số 360 Lý Thái Tổ, ấp Bến Sắn, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

Nam Tiến Nhà Bè: Số 770 Nguyễn Văn Tạo, Hiệp phước, Nhà Bè, TP.Hồ Chí Minh

ĐĂNG KÝ NHẬN TIN TỪ CHÚNG TÔI

Đừng bỏ lỡ hàng ngàn sản phẩm từ chương trình siêu hấp dẫn

Theo dõi chúng tôi