Dưới đây là bảng giá tham khảo cho 4 phiên bản của dòng xe Honda SH160 2025 (Tiêu Chuẩn, Cao Cấp, Đặc Biệt, Thể Thao) dựa trên thông tin tổng hợp từ các nguồn:
Phiên bản |
Loại phanh |
Giá đề xuất (VNĐ) |
Giá đại lý tham khảo (VNĐ) |
SH160 2025 Tiêu Chuẩn |
CBS |
91 – 93 triệu |
95 – 98 triệu |
SH160 2025 Cao Cấp |
ABS |
96 – 98 triệu |
99 – 102 triệu |
SH160 2025 Đặc Biệt |
ABS |
97 – 99 triệu |
100 – 103 triệu |
SH160 2025 Thể Thao |
ABS |
98 – 100 triệu |
101 – 105 triệu |
Xem thêm: Xe tay ga Honda
Bảng chi phí “lăn bánh” Honda SH160 2025 tham khảo
STT |
Tỉnh/Thành phố |
LPTB (%) |
Phí biển số (VNĐ) |
Tổng lăn bánh (VNĐ, ước tính) |
1 |
An Giang |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
3 |
Bạc Liêu |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
4 |
Bắc Kạn |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
5 |
Bắc Giang |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
6 |
Bắc Ninh |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
7 |
Bến Tre |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
8 |
Bình Dương |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
9 |
Bình Định |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
10 |
Bình Phước |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
11 |
Bình Thuận |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
12 |
Cà Mau |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
13 |
Cao Bằng |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
14 |
Cần Thơ |
5% |
1.000.000 |
106.066.000 |
15 |
Đà Nẵng |
5% |
1.000.000 |
106.066.000 |
16 |
Đắk Lắk |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
17 |
Đắk Nông |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
18 |
Điện Biên |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
19 |
Đồng Nai |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
20 |
Đồng Tháp |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
21 |
Gia Lai |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
22 |
Hà Giang |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
23 |
Hà Nam |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
24 |
Hà Nội |
5% |
4.000.000 |
109.066.000 |
25 |
Hà Tĩnh |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
26 |
Hải Dương |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
27 |
Hải Phòng |
5% |
1.000.000 |
106.066.000 |
28 |
Hậu Giang |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
29 |
Hòa Bình |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
30 |
Hưng Yên |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
31 |
Khánh Hòa |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
32 |
Kiên Giang |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
33 |
Kon Tum |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
34 |
Lai Châu |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
35 |
Lạng Sơn |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
36 |
Lào Cai |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
37 |
Lâm Đồng |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
38 |
Long An |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
39 |
Nam Định |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
40 |
Nghệ An |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
41 |
Ninh Bình |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
42 |
Ninh Thuận |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
43 |
Phú Thọ |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
44 |
Phú Yên |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
45 |
Quảng Bình |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
46 |
Quảng Nam |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
47 |
Quảng Ngãi |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
48 |
Quảng Ninh |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
49 |
Quảng Trị |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
50 |
Sóc Trăng |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
51 |
Sơn La |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
52 |
Tây Ninh |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
53 |
Thái Bình |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
54 |
Thái Nguyên |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
55 |
Thanh Hóa |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
56 |
Thừa Thiên Huế |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
57 |
Tiền Giang |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
58 |
Trà Vinh |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
59 |
Tuyên Quang |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
60 |
Vĩnh Long |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
61 |
Vĩnh Phúc |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
62 |
Yên Bái |
2% |
800.000 |
102.866.000 |
63 |
TP. Hồ Chí Minh |
5% |
4.000.000 |
109.066.000 |
Trong bảng trên, Hà Nội và TP.HCM được tính phí trước bạ 5% và phí biển số ~4.000.000 VNĐ.
Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ tạm tính 5% lệ phí trước bạ nhưng phí biển số ~1.000.000 VNĐ.
Các địa phương khác tạm tính 2% lệ phí trước bạ và biển số ~800.000 VNĐ.
Xem thêm: Mua xe Nam Tiến
Bảng giá Mua xe SH160 2025 trả góp (Tham khảo)
Có thể bạn quan tâm: Mua SH160 2023 hay SH 160 2024
Phương án |
Trả trước |
Số tiền trả trước (VNĐ) |
Khoản vay (VNĐ) |
Kỳ hạn (tháng) |
Tiền gốc + lãi / tháng (VNĐ) |
Tổng tiền trả góp (VNĐ) |
PA1: Trả trước 30% |
30% |
30.000.000 |
70.000.000 |
12 |
~6.220.000 |
~74.640.000 |
24 |
~3.460.000 |
~83.040.000 |
||||
36 |
~2.420.000 |
~87.120.000 |
||||
PA2: Trả trước 40% |
40% |
40.000.000 |
60.000.000 |
12 |
~5.330.000 |
~63.960.000 |
24 |
~2.960.000 |
~71.040.000 |
||||
36 |
~2.070.000 |
~74.520.000 |
||||
PA3: Trả trước 50% |
50% |
50.000.000 |
50.000.000 |
12 |
~4.440.000 |
~53.280.000 |
24 |
~2.470.000 |
~59.280.000 |
||||
36 |
~1.730.000 |
~62.280.000 |
Bạn cần cộng thêm lệ phí trước bạ, phí cấp biển số, bảo hiểm TNDS... để tính tổng số tiền mua xe.
Xem thêm: SH160 2025 ra mắt có gì mới
Nam Tiến Dĩ An: Số 338 Trần Hưng Đạo, KP. Đông B, Phường Đông Hòa, Dĩ An, TP Dĩ An, Bình Dương
Nam Tiến Quận 12: Số 21A Nguyễn Ảnh Thủ, KP2, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
Nam Tiến Bình Tân: Số 463B Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP.HCM (Đại lý Yamaha chính hãng ủy nhiệm của tập đoàn Yamaha Motor Việt Nam)
Nam Tiến Hóc Môn: Số 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM
Nam Tiến Nhơn Trạch: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai
Nam Tiến Bến Cam: Số 360 Lý Thái Tổ, ấp Bến Sắn, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
Nam Tiến Nhà Bè: Số 770 Nguyễn Văn Tạo, Hiệp phước, Nhà Bè, TP.Hồ Chí Minh
© Xe máy nam tiến. Thiết kế bởi Nguyễn phạm solution