Honda không chỉ nổi tiếng với chất lượng sản phẩm mà còn có hệ thống dịch vụ hậu mãi tốt nhất trên toàn quốc.
Dòng xe máy của hãng được đánh giá cao về độ bền, thiết kế đa dạng và khả năng tiết kiệm xăng vượt trội, đáp ứng tốt nhu cầu di chuyển hằng ngày của người dân Việt Nam.
Giá Honda SH 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
Honda SH 125i 2024 bản Tiêu chuẩn |
73.921.091 đ |
82.763.146 đ |
75.155.513 đ |
76.633.146 đ |
Honda SH 125i 2024 bản Cao cấp |
81.775.637 đ |
88.820.000 đ |
83.167.150 đ |
84.880.419 đ |
Honda SH 125i 2024 bản Đặc biệt |
82.953.818 đ |
90.257.509 đ |
84.378.894 đ |
86.117.509 đ |
Honda SH 125i 2024 bản Thể thao |
83.444.727 đ |
90.552.963 đ |
84.769.622 đ |
86.632.963 đ |
Honda SH 160i 2024 bản Tiêu chuẩn |
92.490.000 đ |
100.270.000 đ |
94.105.800 đ |
96.130.500 đ |
Honda SH 160i 2024 bản Cao cấp |
100.480.000 đ |
108.570.000 đ |
102.255.800 đ |
104.530.500 đ |
Honda SH 160i 2024 bản Đặc biệt |
101.690.000 đ |
100.740.000 đ |
103.479.800 đ |
105.770.500 đ |
Honda SH 160i 2024 bản Thể thao |
102.190.000 đ |
110.260.000 đ |
104.189.800 đ |
106.305.500 đ |
Giá Honda SH350i 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
Honda SH 350i 2024 bản Cao Cấp |
150.990.000 đ |
161.505.500 đ |
153.785.800 đ |
157.555.500 đ |
Honda SH 350i 2024 bản Đặc Biệt |
151.990.000 đ |
162.346500 đ |
154.795.800 đ |
156.605.500 đ |
Honda SH 350i 2024 bản Thể Thao |
152.490.000 đ |
163.290.500 đ |
155.304.800 đ |
149.230.500 đ |
SH Mode 2024 bản Tiêu chuẩn CBS |
57.132.000 đ |
63.043.600 đ |
58.230.640 đ |
59.204.600 đ |
SH Mode 2024 bản Thể thao ABS |
63.808.363 đ |
70.0154.781 đ |
64.840.530 đ |
66.224.781 đ |
SH Mode 2024 bản Đặc biệt ABS |
63.317.455 đ |
70.549.328 đ |
65.449.804 đ |
66.599.328 đ |
SH Mode 2024 bản Cao cấp |
62.139.273 đ |
68.201.237 đ |
63.137.058 đ |
64.251.237 đ |
Bảng giá xe tay ga Honda 2024 mới nhất |
||||
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
|
Vision 2024 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey |
31.113.818 đ |
36.230.000 đ |
33.030.000 đ |
32.280.000 đ |
Vision 2024 bản Cao cấp có Smartkey |
32.782.909 đ |
38.020.000 đ |
34.820.000 đ |
34.070.000 đ |
Vision 2024 bản Đặc biệt có Smartkey |
34.157.455 đ |
39.530.000 đ |
36.320.000 đ |
35.540.000 đ |
Vision 2024 bản Thể thao có Smartkey |
36.415.637đ |
42.000.000 đ |
38.700.000 đ |
38.050.000 đ |
Vision 2024 bản Cổ điển có Smartkey |
36.612.000 |
41.400.000 đ |
38.200.000 đ |
37.450.000 đ |
Giá Honda Air Blade 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt |
56.780.000 đ |
62.630.000 đ |
63.430.000 đ |
58.770.000 đ |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn |
56.690.000 đ |
61.370.500 đ |
56.469.800 đ |
57.420.500 đ |
Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt |
43.190.182 đ |
47.234.691 đ |
42.719.876 đ |
43.244.691 đ |
Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn |
42.012.000 đ |
47.157.500 đ |
41.517.240 đ |
42.127.600 đ |
Giá Honda Lead 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
Lead 2024 bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương) |
41.717.455 đ |
46.758.328 đ |
42.326.804 đ |
42.809.328 đ |
Lead 2024 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám) |
39.557.455 đ |
44.502.328 đ |
40.103.604 đ |
40.541.328 đ |
Lead 2024 bản Đặc biệt Smartkey (Trắng) |
42.797.455 đ |
48.142.328 đ |
43.428.404 đ |
44.042.328 đ |
Giá Honda Vario 160 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
Honda Vario 160 bản Tiêu chuẩn |
51.990.000 đ |
57.545.500 đ |
51.565.800 đ |
53.614.500 đ |
Honda Vario 160 bản Thể thao |
56.490.000 đ |
62.270.500 đ |
57.395.800 đ |
58.230.500 đ |
Honda Vario 160 bản Đặc biệt |
55.990.000 đ |
61.744.500 đ |
56.864.800 đ |
57.814.500 đ |
Honda Vario 160 bản Cao cấp |
52.490.000 đ |
58.070.500 đ |
53.314.800 đ |
54.120.500 đ |
Giá Honda Vario 125 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
Vario 125 2024 bản Đặc biệt |
40.735.637 đ |
45.727.419 đ |
41.305.350 đ |
41.777.419 đ |
Vario 125 2024 bản Thể Thao |
41.226.545 đ |
47.252.872 đ |
41.806.076 đ |
42.302.872 đ |
Bảng giá xe số Honda 2024 mới nhất |
||||
Giá Honda Wave 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
Wave Alpha bản tiêu chuẩn (Đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc) |
17.859.273 đ |
21.707.237 đ |
18.171.458 đ |
17.757.237 đ |
Wave Alpha bản đặc biệt (Đen mờ) |
18.742.909 đ |
21.524.054 đ |
17.562.767 đ |
17.585.054 đ |
Wave Alpha Retro 2024 bản Cổ điển |
18.939.273 đ |
21.632.237 đ |
17.253.158 đ |
17.143.237 đ |
Honda Wave RSX bản Tiêu chuẩn |
22.032.000 đ |
25.167.600 đ |
21.216.640 đ |
22.049.600 đ |
Honda Wave RSX bản Đặc biệt |
23.602.909 đ |
24.628.054 đ |
22.720.967 đ |
22.679.054 đ |
Honda Wave RSX bản Thể thao |
25.566.545 đ |
29.800.872 đ |
25.833.876 đ |
25.850.872 đ |
Giá Honda Blade 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
Blade 110 bản Tiêu chuẩn phanh cơ vành nan hoa |
18.900.000 đ |
23.721.000 đ |
19.234.000 đ |
18.851.000 đ |
Blade 110 bản Đặc biệt phanh đĩa vành nan hoa |
20.460.000 đ |
24.458.500 đ |
21.635.400 đ |
20.519.500 đ |
Blade 110 bản Thể thao phanh đĩa vành đúc |
21.943.636 đ |
26.104.718 đ |
22.138.509 đ |
22.266.818 đ |
Giá Honda Future 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
Future phiên bản Cao Cấp vành đúc |
31.702.909 đ |
36.244.054 đ |
32.102.967 đ |
32.304.054 đ |
Future phiên bản Đặc Biệt vành đúc |
32.193.818 đ |
36.758.509 đ |
32.614.694 đ |
32.829.509 đ |
Future phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa |
30.524.727 đ |
35.226.963 đ |
31.112.222 đ |
33.276.963 đ |
Giá xe Honda Super Cub C125 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
Super Cub C125 phiên bản Đặc biệt |
87.273.818 đ |
95.613.509 đ |
89.775.294 đ |
91.553.509 đ |
Super Cub C125 phiên bản Tiêu chuẩn |
86.292.000 đ |
93.562.600 đ |
87.773.840 đ |
89.612.600 đ |
Bảng giá xe côn tay Honda 2024 mới nhất |
||||
Giá Winner X 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
Winner X phiên bản Đặc biệt |
50.060.000 đ |
54.408.000 đ |
50.816.200 đ |
51.569.000 đ |
Winner X phiên bản Thể thao (ABS) |
50.560.000 đ |
56.244.000 đ |
51.327.200 đ |
52.114.000 đ |
Winner X phiên bản Tiêu chuẩn |
46.160.000 đ |
52.433.000 đ |
46.838.200 đ |
47.474.000 đ |
Giá Honda CBR150R 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
CBR150R 2024 phiên bản Tiêu chuẩn |
72.290.000 đ |
79.860.400 đ |
73.512.800 đ |
75.130.500 đ |
CBR150R 2024 phiên bản Thể thao |
73.790.000 đ |
81.234.500 đ |
75.022.800 đ |
76.485.500 đ |
CBR150R 2024 phiên bản Đặc biệt |
73.290.000 đ |
79.130.000 đ |
73.634.800 đ |
75.250.500 đ |
Giá Honda CB150R The Streetster |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
CB150R The Streetster |
105.500.000 đ |
113.230.000 đ |
107.365.000 đ |
109.782.000 đ |
Bảng giá mô tô Honda 2024
Bảng giá xe mô tô Honda 2024 mới nhất |
||||
Giá Honda Rebel |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
Rebel 500 2024 |
182.300.000 đ |
193.321.000 đ |
184.682.000 đ |
182.381.000 đ |
Rebel 1100 2024 bản Tiêu chuẩn |
449.500.000 đ |
475.131.000 đ |
458.246.000 đ |
471.181.000 đ |
Rebel 1100 2024 bản DCT |
499.500.000 đ |
527.431.000 đ |
509.246.000 đ |
523.481.000 đ |
Giá Honda CB1000R 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
CB1000R bản Tiêu chuẩn |
510.500.000 đ |
540.180.000 đ |
520.465.000 đ |
535.231.000 đ |
CB1000R Black Edition |
525.500.000 đ |
555.841.000 đ |
536.876.000 đ |
551.891.000 đ |
Giá Honda CBR1000R 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
CBR1000RR - R Fireblade |
950.500.000 đ |
1.002.091.000 đ |
970.376.000 đ |
998.141.000 đ |
CBR1000RR - R Firedable SP |
1.050.500.000 đ |
1.107.091.000 đ |
1.072.376.000 đ |
1.103.141.000 đ |
Giá Honda CBR650R 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
CBR650R 2024 |
254.990.000 đ |
271.805.500 đ |
260.955.800 đ |
267.855.500 đ |
Giá Honda CB650R 2024 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
CB650R 2024 |
254.990.000 đ |
272.905.500 đ |
259.845.800 đ |
266.745.500 đ |
Giá Honda CBR500R 2022 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
CBR500R 2022 |
192.990.000 đ |
205.614.500 đ |
196.624.800 đ |
201.746.500 đ |
Giá Honda CB500 2022 |
Giá đề xuất |
Giá lăn bánh tại KV 1 |
Giá lăn bánh tại KV 2 |
Giá lăn bánh tại KV 3 |
CB500X 2022 |
194.290.000 đ |
207.160.500 đ |
198.032.800 đ |
203.230.500 đ |
CB500F 2022 |
184.990.000 đ |
197.214.500 đ |
188.545.800 đ |
193.255.500 đ |
So sánh giá xe máy Honda tại đại lý chính hãng thì sẽ có sự chênh lệch. Các đại lý Honda sẽ có mức giá xe thấp hơn và có được các ưu đãi từ Honda.
Lãi suất khi mua xe máy Honda trả góp phụ thuộc vào gói vay và đối tác tài chính bạn lựa chọn. Thông thường, các mức lãi suất phổ biến hiện nay như sau:
Lãi suất ưu đãi: Từ 0.79% đến 1.49% mỗi tháng đối với các chương trình liên kết với ngân hàng lớn hoặc tổ chức tài chính uy tín.
Lãi suất tiêu chuẩn: Dao động từ 1.99% đến 2.92% mỗi tháng, áp dụng với các gói vay thông thường không cần chứng minh thu nhập phức tạp.
Ngoài việc cập nhật giá xe, Honda còn thường xuyên triển khai các chương trình khuyến mãi hấp dẫn như giảm giá trực tiếp, hỗ trợ trả góp lãi suất thấp, hoặc tặng quà giá trị khi mua xe.
Bạn có thể tham khảo xe máy Nam Tiến để biết thêm thông tin chi tiết.
Chi tiết chương trình:
Thời gian áp dụng: Toàn bộ tháng 12/2024.
Ưu đãi khi mua xe tay ga Honda:
Nhận quà tặng lên đến 2 triệu VNĐ.
Thẻ bảo dưỡng miễn phí trong 1 năm.
Hỗ trợ trả góp lãi suất thấp, chỉ từ 0.79%/tháng.
Áp dụng cho các dòng xe: Honda Vision, Honda Air Blade, Honda Lead, Honda SH Mode.
Xem chi tiết tại đây: Giá vận chuyển xe máy
Honda Wave Alpha và Blade 2024
Hai dòng xe số phổ thông, giá cả phải chăng, phù hợp với đối tượng học sinh, sinh viên hoặc người lao động.
Honda Wave RSX 2024
Lựa chọn lý tưởng cho người yêu thích sự cá tính và thể thao.
Honda Future 125 FI
Dành cho khách hàng muốn sở hữu xe số cao cấp với thiết kế sang trọng và động cơ tiết kiệm nhiên liệu.
Honda Vision và LEAD
Hai mẫu xe tay ga bán chạy nhất của Honda, phù hợp với đối tượng nữ giới, gia đình.
Honda Air Blade
Lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe tay ga thể thao, mạnh mẽ và hiện đại.
Honda Vario 125
Xe tay ga nhập khẩu giá tốt, phong cách thể thao, đáp ứng nhu cầu người dùng trẻ.
Nam Tiến Dĩ An: Số 338 Trần Hưng Đạo, KP. Đông B, Phường Đông Hòa, Dĩ An, TP Dĩ An, Bình Dương
Nam Tiến Quận 12: Số 21A Nguyễn Ảnh Thủ, KP2, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
Nam Tiến Bình Tân: Số 463B Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP.HCM (Đại lý Yamaha chính hãng ủy nhiệm của tập đoàn Yamaha Motor Việt Nam)
Nam Tiến Hóc Môn: Số 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM
Nam Tiến Nhơn Trạch: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai
Nam Tiến Bến Cam: Số 360 Lý Thái Tổ, ấp Bến Sắn, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
© Xe máy nam tiến. Thiết kế bởi Nguyễn phạm solution