Honda là thương hiệu xe máy phổ biến nhất tại Việt Nam với nhiều dòng xe như Vision, Air Blade, SH, Wave Alpha. Giá xe Honda thường biến động theo từng thời điểm, đặc biệt tại các đại lý.
Mẫu xe |
Giá xe (VNĐ) |
Honda Wave Alpha |
19.500.000 - 22.000.000 |
Honda Blade |
21.300.000 - 23.000.000 |
Honda Wave RSX FI |
24.000.000 - 27.000.000 |
Honda Future FI 2024 |
34.500.000 - 36.000.000 |
Honda Vision |
34.700.000 - 39.500.000 |
Honda Lead |
41.500.000 - 46.500.000 |
Honda Air Blade |
45.500.000 - 61.500.000 |
Honda SH |
60.500.000 - 153.000.000 |
Honda Winner X |
38.700.000 - 42.000.000 |
Honda Vario Việt Nam |
43.500.000 - 52.000.000 |
Mẫu xe Nhập Khẩu |
Giá xe (VNĐ) |
Honda Vario Nhập Khẩu |
41.500.000 - 58.500.000 |
Honda Sonic |
58.000.000 - 59.000.000 |
Honda Click Thái Lan |
73.500.000 - 76.500.000 |
Honda Scoopy |
40.500.000 - 42.000.000 |
Lưu ý: Giá xe có thể thay đổi tùy từng khu vực và chính sách đại lý.
Xem thêm: Nam Tiến bán xe máy chính hãng, giá tốt
Yamaha nổi bật với các mẫu xe tay ga như Janus, Grande và xe số Sirius, Exciter. Giá xe Yamaha thường ổn định hơn so với Honda nhưng vẫn có chênh lệch tại các đại lý.
Mẫu xe |
Giá xe (VNĐ) |
Yamaha Sirius |
20.400.000 - 25.000.000 |
Yamaha Jupiter |
31.700.000 - 30.000.000 |
Yamaha Janus |
29.000.000 - 34.000.000 |
Yamaha FreeGo |
31.500.000 - 35.500.000 |
Yamaha Latte |
38.500.000 - 39.000.000 |
Yamaha Grande |
45.000.000 - 51.500.000 |
Yamaha Lexi |
48.000.000 - 48.500.000 |
Yamaha NVX |
54.500.000 - 54.500.000 |
Yamaha Exciter |
44.500.000 - 53.500.000 |
Yamaha R15 |
68.500.000 - 86.000.000 |
Yamaha XS115R |
76.000.000 - 80.000.000 |
Yamaha MT15 |
68.500.000 - 70.000.000 |
Yamaha Xe Điện Neo’s |
49.000.000 - 51.000.000 |
Yamaha PG-1 |
30.700.000 - 32.000.000 |
Mẫu xe Nhập Khẩu |
Giá xe (VNĐ) |
Yamaha Mio M3 |
31.500.000 - 33.000.000 |
Yamaha MX King |
46.500.000 - 48.000.000 |
Lưu ý: Giá xe có thể thay đổi theo khu vực.
Xem thêm: Xe tay ga giá tốt
Dưới đây là bảng giá xe Suzuki cập nhật mới nhất tính đến 2025, giúp bạn tham khảo trước khi đưa ra quyết định mua xe.
Mẫu xe |
Giá xe (VNĐ) |
Suzuki Raider |
45.500.000 - 47.500.000 |
Suzuki Satria Việt Nam |
53.500.000 - 55.500.000 |
Mẫu xe Nhập Khẩu |
Giá xe (VNĐ) |
Suzuki Satria Nhập Khẩu |
56.500.000 - 58.000.000 |
Xem thêm: Các mẫu xe điện & xe 50cc
Dưới đây là bảng giá xe điện và xe 50cc cập nhật mới nhất, giúp bạn tham khảo trước khi đưa ra quyết định mua xe. Giá đã bao gồm thuế VAT nhưng chưa bao gồm phí trước bạ, phí đăng ký biển số và bảo hiểm xe máy.
Mẫu xe |
Giá xe (VNĐ) |
Xe điện ASAMA |
7.500.000 - 8.000.000 |
Xe điện SATRIA |
8.500.000 - 9.000.000 |
Xe điện BIKE |
6.500.000 - 8.000.000 |
Xe điện NEW |
6.500.000 - 7.000.000 |
Xe điện VC |
13.500.000 - 14.000.000 |
Xe điện VI |
12.500.000 - 13.000.000 |
Xe điện OPPO |
7.500.000 - 8.000.000 |
Xe điện LENINH |
8.000.000 - 8.500.000 |
Xe máy điện X-SPORT |
15.500.000 - 16.000.000 |
Xe máy điện Victoria |
15.000.000 - 18.000.000 |
Mẫu xe 50cc |
Giá xe (VNĐ) |
Victoria 50cc Cub |
13.500.000 - 16.000.000 |
Victoria 50cc Alpha |
14.500.000 - 15.000.000 |
Victoria 50cc Sirius |
15.000.000 - 16.000.000 |
Victoria 50cc Crea |
17.000.000 - 18.000.000 |
Victoria 50cc Vespa |
20.000.000 - 21.000.000 |
Victoria 50cc Exciter |
18.000.000 - 19.000.000 |
Detech 50cc Chaly |
15.000.000 - 15.500.000 |
Detech 50cc Crea |
19.000.000 - 19.500.000 |
Detech 50cc Vespa |
20.000.000 - 21.000.000 |
Detech 50cc Cub |
15.000.000 - 18.000.000 |
Detech 50cc Exciter |
18.000.000 - 18.500.000 |
SYM 50cc Priti |
26.500.000 - 27.000.000 |
SYM 50cc Galaxy |
18.500.000 - 20.000.000 |
SYM 50cc Angela |
18.500.000 - 19.000.000 |
SYM 50cc Elegant |
17.500.000 - 19.000.000 |
SYM 50cc Attila |
26.500.000 - 27.500.000 |
SYM 50cc Shark |
25.500.000 - 26.500.000 |
SYM 50cc Passing |
21.000.000 - 21.500.000 |
KYMCO 50cc Visar S |
17.500.000 - 18.000.000 |
KYMCO 50cc K Pipe |
23.500.000 - 24.500.000 |
KYMCO 50cc Like |
26.000.000 - 27.000.000 |
KYMCO 50cc Candy Hermosa |
25.500.000 - 28.000.000 |
Xem thêm: Các mẫu xe số & xe tay côn
Nam Tiến bán xe máy uy tín:
Nam Tiến 1: Nằm tại số 338 trên trục đường Trần Hưng Đạo, thuộc khu phố Đông B, phường Đông Hòa, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
Nam Tiến 2: Có địa chỉ tại số 21A, đường Nguyễn Ảnh Thủ, khu phố 2, phường Hiệp Thành, quận 12, TP.HCM.
Nam Tiến 4: Được đặt tại số 463B trên tuyến đường Nguyễn Thị Tú, thuộc phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, TP.HCM.
Nam Tiến 5: Tọa lạc tại số 385 trên đường Tô Ký, thuộc ấp Mới 1, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, TP.HCM.
Nam Tiến 6: Vị trí cụ thể tại số 720, đường Hùng Vương, thuộc khu phố Phước Hiệp, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
Nam Tiến 7: Nằm tại số 360 trên đường Lý Thái Tổ, thuộc ấp Bến Sắn, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
Nam Tiến 8: Được đặt tại số 770, đường Nguyễn Văn Tạo, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP.HCM.
Hotline: 1900 2145 gọi ngay để được nhân viên hỗ trợ tư vấn ngay nhé!
Khung giờ làm việc của Nam Tiến hoạt động từ: 7g30 sáng - 21g tối.
Nam Tiến Dĩ An: Số 338 Trần Hưng Đạo, KP. Đông B, Phường Đông Hòa, Dĩ An, TP Dĩ An, Bình Dương
Nam Tiến Quận 12: Số 21A Nguyễn Ảnh Thủ, KP2, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
Nam Tiến Bình Tân: Số 463B Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP.HCM (Đại lý Yamaha chính hãng ủy nhiệm của tập đoàn Yamaha Motor Việt Nam)
Nam Tiến Hóc Môn: Số 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM
Nam Tiến Nhơn Trạch: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai
Nam Tiến Bến Cam: Số 360 Lý Thái Tổ, ấp Bến Sắn, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
Nam Tiến Nhà Bè: Số 770 Nguyễn Văn Tạo, Hiệp phước, Nhà Bè, TP.Hồ Chí Minh
© Xe máy nam tiến. Thiết kế bởi Nguyễn phạm solution